Răng sứ kim loại
Trước khi quyết định sử dụng, việc tìm hiểu ưu và nhược điểm của răng sứ kim loại là điều cần thiết đối với tất cả chúng ta. Và những thông tin chúng tôi cung cấp dưới đây sẽ giúp bạn biết được mẫu răng sứ kim loại có phải là sản phẩm mình đang tìm kiếm hay không?
Theo đánh giá của chuyên gia, 3 sản phẩm thuộc dòng răng sứ kim loại hội tụ những lợi thế như:
Độ bền cao
Với độ bền chắc được đánh giá là cao, răng sứ kim loại đủ khả năng thay thế cho răng thật ở mọi vị trí mất răng như răng cửa hay răng hàm. Trong đó, răng sứ kim loại quý như vàng bạc có thời gian sử dụng lâu hơn răng sứ kim loại thường.
Chi phí thấp
Trong tất cả các loại răng sứ đang được sử dụng hiện nay, răng sứ kim loại có giá thành thấp nhất. Vì vậy, sản phẩm này khá phù hợp với mức thu nhập trung bình của người dân Việt Nam.
Chi phí bọc răng sứ thấp hơn hẳn so với các mẫu răng sứ toàn sứ
Sau 1 thời gian sử dụng, răng sứ kim loại có thể bị biến đổi màu sắc và thân răng sẽ để lại bóng mờ màu đen từ lõi hợp kim bên trong khi có ánh sáng chiếu qua. Đây chính là lý do giải thích vì sao, răng sứ kim loại không phải là lựa chọn tối ưu dành cho những khách hàng có nhu cầu thẩm mỹ cao.
Chính vì những hạn chế về mặt thẩm mỹ, thế nên giá thành bọc sứ kim loại thấp hơn hẳn các loại răng sứ toàn sứ. Bạn có thể so sánh chi phí làm răng sứ kim loại với các mẫu răng sứ khác dựa trên bảng giá chi tiết của Nha khoa VIỆT HÀN 04:
Loại răng sứ | Giá tiền | Thời gian bảo hành |
Răng sứ kim loại thường (Ceramic crown) | 600.000 vnđ/ Răng | 3 năm |
Răng sứ kim loại Titan | 1.300.000 vnđ/ Răng | 7 năm |
Răng sứ BÁN QUÝ | 1.800.000 vnđ/ Răng | 9 năm |
Răng sứ toàn sứ zirconia | 2.500.000 vnđ/ Răng | 12 năm |
Răng sứ toàn sứ zirconia HT | 2.700.000 vnđ/ Răng | 15 năm |
Răng sứ Cercon | 3.500.000 vnđ/ Răng | VĨNH VIỄN |
Răng sứ Cercon HT | 4.5000.000 vnđ/ Răng | VĨNH VIỄN |
Răng sứ toàn sứ ZoLid | 4.500.000 vnđ/ Răng | VĨNH VIỄN |
Bọc răng sứ sinh học trong ngày | 5.500.000 vnđ/ Răng | 5 năm |
Răng sứ Lava Plus | 6.000.000 vnđ/ Răng | VĨNH VIỄN |
Răng sứ Scan | 6.000.000 vnđ/ Răng | 15 năm |
– Venner sứ (Mặt dán sứ) | 6.000.000 vnđ/ Răng | 10 năm |
– Venner sứ siêu mỏng (mài răng rất ít hoặc không mài răng) | 8.000.000 vnđ/ Răng | 10 năm |
– Tháo Mão răng | 200.000 vnđ/ Răng | |
– Cùi Giả | 200.000 vnđ/ Răng |
Bảng giá bọc răng sứ tại Nha khoa VIỆT HÀN 04
Tuỳ thuộc vào nhu cầu thẩm mỹ, điều kiện tài chính và tình trạng răng hàm của mỗi người, bác sỹ sẽ tư vấn mẫu răng sứ phù hợp. Vì vậy, khi có ý định phục hình răng sứ, các bạn nên đến nha khoa uy tín để thăm khám và kiểm tra sức khoẻ răng miệng kỹ lưỡng cũng như trao đổi cụ thể với bác sỹ.